What should you talk when meeting your friends. Let’s start with very popular sentence to talk with some friends, ask people something.
Talk with your friends |
||
Hỏi thăm sức khỏe ai đó – Ask someone’s Healthy |
||
cậu có khỏe không? | how are you? | |
tình hình thế nào? (Very closed) | how’s it going? | |
how are you doing? | ||
how’s life? | ||
how are things? | ||
mình khỏe, cảm ơn cậu | I’m fine, thanks | |
I’m OK, thanks | ||
không tệ lắm, cảm ơn cậu | not too bad, thanks | |
ổn cả, cảm ơn cậu | alright, thanks | |
mình không được khỏe lắm | not so well | |
còn cậu thế nào? | how about you? | |
còn cậu? | and you? | |
and yourself? | ||
Hỏi ai đó đang làm gì – Ask people what they are doing |
||
cậu đang làm gì đấy? | what are you up to? | |
dạo này cậu làm gì? | what have you been up to? | |
làm việc nhiều | working a lot | |
học nhiều | studying a lot | |
dạo này mình rất bận | I’ve been very busy | |
vẫn như mọi khi | same as usual | |
không làm gì nhiều lắm | not much/not a lot | |
mình vừa đi … về | I’ve just come back from … | |
Bồ Đào Nha | Portugal | |
Hỏi ai đó ở đâu – Ask people where they are |
||
cậu ở đâu đấy? | where are you? | |
mình ở… | I’m … | |
ở nhà | at home | |
ở cơ quan | at work | |
trong thành phố | in town | |
ở nông thôn | in the countryside | |
trong cửa hàng | at the shops | |
trên tàu | on a train | |
ở nhà Hùng | at Hùng’s | |
Ask people’s plan |
||
cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? | do you have any plans for the summer? | |
cậu sẽ làm gì trong …? | what are you doing for …? | |
lễ Giáng Sinh | Christmas | |
dịp Năm mới | New Year | |
lễ Phục sinh | Easter |